Như các bạn đã biết trong clean room hệ thống lọc gió là một phần đặt biệt quan trọng không thể thiếu. Vậy làm cách nào để chọn một bộ lọc phù hợp. Dưới đây là mình giới thiệu cách chọn lọc phù hợp
CÁCH
CHỌN LỌC KHÔNG KHÍ
- Chọn
cấp độ lọc theo cấp độ phòng sạch.
1.1 Chọn lọc thô và lọc
thứ cấp:
· Theo
nguyên lý lọc sơ cấp (G2-G4) lọc được hạt bụi lớn gần 10µ và lọc thứ cấp lọc được
hạt bụi khoảng 0.4µ.
Lọc túi camfil |
Lọc thô G4 |
· Đối
với hệ HVAC thì ta chỉ chọn 2 cấp lọc thô và lọc thứ cấp theo tiêu chuẩn EN
779. Ta chọn cấp G4 và F7 hoặc F8. Nếu có yêu cầu cao hơn thì chọn F5 và F9.
· Chi
tiết về ứng dụng cho ác loại bụi thông thường theo sơ sau:
1.2 Chọn lọc HEPA & ULPA theo
tiêu chuẩn phòng sạch.
· Class
100.000 (cấp độ D theo GMP) chọn HEPA H13
· Class
10.000 (cấp độ C) chọn HEPA cấp độ lọc H14.
· Class
1.000 đến 100 (cấp độ A & B) chọn ULPA cấp độ lọc U15
· Class
1 đến 10 chọn ULPA cấp độ lọc U17.
· Chú
ý:
· Khi
dùng lọc HEPA thì ta nên dùng lọc sơ cấp và thứ cấp để bảo vệ nó.
· Tổng
tổn áp qua 3 cấp lọc vào khoảng 800Pa -1000 Pa. chú ý khi chọn cột áp quạt thổi
qua lọc
lọc megalam |
Lọc hepa Asolute |
lọc hepa camfil |
lọc cho FCU |
Lọc Túi F8 |
2.
Hướng
dẫn lựa chọn lọc không khí và quạt thông gió
1.
Chọn
lọc không khí
Lưu
lương gió sạch cần cho hệ thống
• Q=V
x AC trong đó
• Q:
lưu lượng không khí sạch cho hệ thống (m3/h)
• A/C:
(Air change) số lần thay đổi không khí/giờ
• V:
(Volume) thể tích phòng sạch
Tại mỗi
lọc đều có ghi lưu lượng (công suất) lọc.
Như vậy
số lượng lọc cần dùng = Q/ lưu lượng lọc.
Ví dụ:
Ta có
phòng sạch = W x D x H = 4 x 4 x 3 = 48 m3
– Số
lần thay đổi thee yêu cầu là 25 lần/giờ
– Lưu
lượng cần lọc trong 1 giờ là = 48 x 25= 1200m3/h (Lưu lượng lọc cần chọn phải lớn
hơn 1200m3/h)
Kích thước
theo standard lọc thô và thứ cấp là:
– 287
x 592 x độ dày =1700 m3/h, loại 490 x 592 x độ dày = 2800, loại 592 x 592 x độ
dày = 3400m3/h.
– Vậy
ta chọn 1 sơ cấp G4 kích thước 289 x 594 x 44mm và 1 lọc thứ cấp F8 kích thước
287 x 592 x 534mm.
– Chọn
nếu cấp độ sạch là Class 100.000 tốc độ gió tại miệng ra yêu cầu 0.5m/s thì ta
chọn lọc HEPA, H13 kích thước 610 x 1219 x 66mm , lưu lượng 1205m3/h hoặc hai lọc
610 x 610 x 66 lưu lượng 603m3/h )
Trong
trường hợp không yêu cầu tốc độ gió thì ta chỉ chọn 1 HEPA 610 x610 x150, H13,
lưu lượng 1305m3/h là được
B.
Chọn quạt thông gió
1.
Lưu lượng quạt:
Tiếp
theo ví dụ trước ta chọn quạt với lưu lượng = 1200m3/h + tổn thất trong quá
trình vận chuyển không khí.
2.
Cột áp quạt:
Cột áp
quạt = Tổng tổn thất áp qua các cấp lọc + tổn thất áp trên đường ống và các thiết
bị khác.
Tổn thất
áp khi tắc nghẹt phải thay thế lọc khư sau:
· Lọc
sơ cấp (G2-G4) chênh áp thay thế 250 Pa
· Lọc
thứ cấp (F5-F9) chênh áp thay thế 450 Pa
· Lọc
HEPA (H10-U17) chênh áp thay thế 600 Pa
Tổng tổng
thất 3 cấp vào khoảng 1300 Pa. Tuy nhiên 3 cấp lọc không đồng thời tắc nghẹt
cùng một lúc do vậy nếu tiết kiệm ta nên chọn tổn thất 3 cấp khoảng
khoảng 800 -1000 là được
3.
Các
thông số cần chú ý khi chọn lọc HEPA
Lưu lượng
lọc = tiết diện x tốc độ gió.
Nếu tốc
độ gió yêu cầu là 0.45m/s tại miệng lọc thì lưu lượng theo tandard của lọc như
sau:
· 305
x 305 x (độ dày 66, 90 hoặc 110mm) = 151m3/h
· 305
x 610 x (độ dày 66, 90 hoặc 110mm) = 301m3/h
· 610
x 610 x (độ dày, 66, 90 hoặc 110mm) = 603m3/h
· 914
x 610 x (độ dày 66, 90 hoặc 110mm) = 903m3/h
· 1219
x 610 x (độ dày 66, 90 hoặc 110mm) = 1205m3/h
· 1524
x 610 x (độ dày 66, 90 hoạc 110mm) = 1505m3/h
lọc hepa dạng meagalam |
lọc hepa |
Nếu tốc độ gió là 1m/s và 2.5m/s (áp dụng tại AHU) thì lưu lượng sẽ thay đổi. Tốc độ gió càng lớn thì tổng chi phí cho lọc càng thấp và ngược lại. Tuy nhiên trong thực tế người ta thường chọn tốc độ gió tại miệng cấp khoảng <1m/s. Nếu tốc độ gió cao thì bản thân nó sinh bụi trong phòng và ảnh hường đến cấp độ sạch.
Loại yêu
cầu tốc độ gió 0.45m/s thì tụt áp ban đầu thông thường <=150Pa. Các loại
khác là 250 Pa. Tụt áp ban đầu ảnh hưởng đên tuổi thọ, lưu lượng và giá thành của
lọc.
4. Một
số ứng dụng lọc HEPA đặc biệt
· Bag
In Bag out-BIBO
Bag In Bag Out |
· Camgrid
ceiling
· Camhosp
for hospital
Cần gì
thêm về sản phẩm Camfil, anh/chị vui lòng liên hệ:
Hotline: 0988.408. 134 (Mr Huy)